tâm đắc | dt. Lòng nắm vững thâm thúy xa: Đọc sách đem tâm-đắc. // đt. Vừa lòng, mến ý, hiểu bụng nj\hau: Họ tâm-đắc nhau lắm. |
tâm đắc | - đg. 1 Hiểu được thâm thúy, nên đang được thu sẽ có được. Đọc cuốn sách, ý hợp tâm đầu nhiều điều. Điều ý hợp tâm đầu nhất. 2 Hiểu lòng nhau, yêu thích, thấy đặc biệt phù hợp với nhau. Một già cả một trẻ con, nhưng mà đặc biệt ý hợp tâm đầu. Chuyện trò cùng nhau đặc biệt ý hợp tâm đầu. quý khách ý hợp tâm đầu. |
tâm đắc | đgt. 1. Hiểu được thâm thúy, thu sẽ có được mang đến bạn dạng thân: điều ý hợp tâm đầu nhất o tâm đắc nhiều điều với nội dung bài viết ở trong phòng báo cơ. 2. Hiểu lòng nhau, cảm nhận thấy yêu thích và đặc biệt thích hợp nhau: bạn ý hợp tâm đầu o nói chuyện cùng nhau đặc biệt ý hợp tâm đầu. |
tâm đắc | đgt (H. đắc: được) Thấy phù hợp với lòng mình: Đọc bài bác văn cơ, tôi ý hợp tâm đầu được rất nhiều điều lí thú. |
tâm đắc | .-t. 1. Hiểu thâm thúy sắc: Điều ý hợp tâm đầu. 2. Hiểu nhau và thích hợp nhau: Bạn ý hợp tâm đầu. |
tâm đắc | Cái nhưng mà nắm được ở nhập tâm: Đọc sách đem tâm -đắc. |