Take down là gì.

admin

Trang trước

Trang sau  


Cụm động kể từ Take down với 2 nghĩa:

Nghĩa kể từ Take down

Ý nghĩa của Take down là:

  • Ghi chú

Ví dụ cụm động kể từ Take down

Dưới đấy là ví dụ cụm động kể từ Take down:

 
- The police TOOK DOWN his answers vĩ đại their questions.
Cảnh sát biên chép lại câu vấn đáp của anh ý ấy với những thắc mắc của mình.

Nghĩa kể từ Take down

Ý nghĩa của Take down là:

  • Rời cút, mang theo

Ví dụ cụm động kể từ Take down

Dưới đấy là ví dụ cụm động kể từ Take down:

 
- People TAKE DOWN their Christmas decorations twelve days after Christmas.
Mọi người di tách vật trang chí ngày lễ noel chục ngáy sau kỳ gáng sinh.

Một số cụm động kể từ khác

Ngoài cụm động kể từ Take down bên trên, động kể từ Take còn tồn tại một số trong những cụm động kể từ sau:

  • Cụm động kể từ Take aback

  • Cụm động kể từ Take after

  • Cụm động kể từ Take apart

  • Cụm động kể từ Take aside

  • Cụm động kể từ Take away

  • Cụm động kể từ Take back

  • Cụm động kể từ Take down

  • Cụm động kể từ Take in

  • Cụm động kể từ Take it

  • Cụm động kể từ Take it out on

  • Cụm động kể từ Take it upon yourself

  • Cụm động kể từ Take off

  • Cụm động kể từ Take on

  • Cụm động kể từ Take out

  • Cụm động kể từ Take over

  • Cụm động kể từ Take through

  • Cụm động kể từ Take to

  • Cụm động kể từ Take up


Trang trước

Trang sau  

t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Đề thi đua, giáo án những lớp những môn học

  • Đề thi đua lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi đua lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)