Take back là gì.

admin

Trang trước

Trang sau  


Cụm động kể từ Take back đem 2 nghĩa:

Nghĩa kể từ Take back

Ý nghĩa của Take back là:

  • Làm ai ê trở thành hoài cổ

Ví dụ cụm động kể từ Take back

Dưới đấy là ví dụ cụm động kể từ Take back:

 
- That tuy nhiên always TAKES bu BACK lớn when I was at university.
Bài hát tiếp tục khêu tôi ghi nhớ lại thời Khi tôi học tập ĐH.

Nghĩa kể từ Take back

Ý nghĩa của Take back là:

  • Thu hồi một tuyên phụ vương

Ví dụ cụm động kể từ Take back

Dưới đấy là ví dụ cụm động kể từ Take back:

 
- I had lớn TAKE BACK everything bad I'd said about them when I learned how they'd helped out.
Tôi nên tịch thu những loại tồi tàn tuy nhiên tôi tiếp tục nói tới chúng ta Khi tôi học tập được chúng ta tiếp tục giúp sức người không giống ra sao.

Một số cụm động kể từ khác

Ngoài cụm động kể từ Take back bên trên, động kể từ Take còn tồn tại một số trong những cụm động kể từ sau:

  • Cụm động kể từ Take aback

  • Cụm động kể từ Take after

  • Cụm động kể từ Take apart

  • Cụm động kể từ Take aside

  • Cụm động kể từ Take away

  • Cụm động kể từ Take back

  • Cụm động kể từ Take down

  • Cụm động kể từ Take in

  • Cụm động kể từ Take it

  • Cụm động kể từ Take it out on

  • Cụm động kể từ Take it upon yourself

  • Cụm động kể từ Take off

  • Cụm động kể từ Take on

  • Cụm động kể từ Take out

  • Cụm động kể từ Take over

  • Cụm động kể từ Take through

  • Cụm động kể từ Take to

  • Cụm động kể từ Take up


Trang trước

Trang sau  

t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Đề đua, giáo án những lớp những môn học

  • Đề đua lớp 1 (các môn học)
  • Đề đua lớp 2 (các môn học)
  • Đề đua lớp 3 (các môn học)
  • Đề đua lớp 4 (các môn học)
  • Đề đua lớp 5 (các môn học)
  • Đề đua lớp 6 (các môn học)
  • Đề đua lớp 7 (các môn học)
  • Đề đua lớp 8 (các môn học)
  • Đề đua lớp 9 (các môn học)
  • Đề đua lớp 10 (các môn học)
  • Đề đua lớp 11 (các môn học)
  • Đề đua lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)