Trang trước
Trang sau
Cụm động kể từ Put out đem 3 nghĩa:
Nghĩa kể từ Put out
Ý nghĩa của Put out là:
Phát sóng
Ví dụ cụm động kể từ Put out
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Put out:
- Several charities PUT OUT an appeal on TV for money for the victims of the flooding in Mozambique. Vài tổ chức triển khai kể từ thiện đang được vạc sóng bên trên truyền họa nhằm lôi kéo quyên hùn chi phí hùn những nàn nhân của trận lũ lụt ở Mozambique.
Nghĩa kể từ Put out
Ý nghĩa của Put out là:
Làm phiền hoặc khiến cho phiền hà mang đến ai tê liệt
Ví dụ cụm động kể từ Put out
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Put out:
- Would it be PUTTING you OUT greatly if I asked to tát change to tát another day? Nó tiếp tục không khiến phiền cho mình nếu như tôi đòi hỏi gửi quý phái ngày không giống chứ?
Nghĩa kể từ Put out
Ý nghĩa của Put out là:
Dập tắt dung dịch là hoặc lửa
Ví dụ cụm động kể từ Put out
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Put out:
- He PUT OUT his cigarette before entering the building. Anh tớ dập tắt điếu dung dịch lá trước lúc vô tòa mái ấm.
Một số cụm động kể từ khác
Ngoài cụm động kể từ Put out bên trên, động kể từ Put còn tồn tại một trong những cụm động kể từ sau:
Cụm động kể từ Put across
Cụm động kể từ Put away
Cụm động kể từ Put back
Cụm động kể từ Put by
Cụm động kể từ Put down
Cụm động kể từ Put down for
Cụm động kể từ Put down to
Cụm động kể từ Put forward
Cụm động kể từ Put in
Cụm động kể từ Put in for
Cụm động kể từ Put off
Cụm động kể từ Put on
Cụm động kể từ Put out
Cụm động kể từ Put over
Cụm động kể từ Put through
Cụm động kể từ Put together
Cụm động kể từ Put towards
Cụm động kể từ Put up
Cụm động kể từ Put up to
Cụm động kể từ Put up with
Trang trước
Trang sau
p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Đề ganh đua, giáo án những lớp những môn học
- Đề ganh đua lớp 1 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 2 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 3 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 4 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 5 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 6 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 7 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 8 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 9 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 10 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 11 (các môn học)
- Đề ganh đua lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)