Tìm
- 1 tt Hơi gàn: Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm. - 2 đgt Đun lại thức ăn cho nóng: Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.
nđg. 1. Đun lại cho nóng. Đỏ lửa hâm trà một mụ hầu (Ng. B. Khiêm).
2. Nhắc lại cho nhớ. Hâm chuyện cũ.
nt. Tính khí không bình thường, có vẻ gàn, ngớ ngẩn. Anh chàng hâm ấy.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
hâm
bộ hâm nóng trước bộ hâm nước bộ hâm nước bộ hâm nước (tiết kiệm) bộ hâm nước muối sự hâm nóng sự hâm nóng dầu tầng hâm mái tủ hâm nóng đồ ănLĩnh vực: xây dựng warm
preheater
economizer
water heater
water economizer
brine heater
heating
oil heating
roof space
warming cupboard